
| Xếp hạng | Trường đại học, cao đẳng | Khu vực | Điểm xếp hạng |
| 1 | Đại học Thanh Hoa | Bắc Kinh | 1004.1 |
| 2 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 910.5 |
| 3 | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang | 822.9 |
| 4 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải | 778.6 |
| 5 | Đại học Phục Đán | Thượng Hải | 712.4 |
| 6 | Đại học Nam Kinh | Giang Tô | 676.2 |
| 7 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | An Huy | 608.6 |
| 8 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | Hồ Bắc | 606.2 |
| 9 | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc | 599.1 |
| 10 | Đại học Giao thông Tây An | Thiểm Tây | 572.6 |
| 11 | Đại học Trung Sơn | Quảng Đông | 570.0 |
| 12 | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 546.9 |
| 13 | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 544.2 |
| 14 | Đại học Beihang | Bắc Kinh | 543.5 |
| 15 | Đại học Đông Nam | Giang Tô | 532.3 |
| 16 | Viện Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 529.3 |
| 17 | Đại học Đồng Tế | Thượng Hải | 527.0 |
| 18 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh | 526.3 |
| 19 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | 523.4 |
| 20 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân | 490.4 |
| 21 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | 480.5 |
| 22 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông | 472.8 |
| 23 | Đại học Trung Nam | Hồ Nam | 466.1 |
| 24 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến | 463.2 |
| 25 | Đại học Bách khoa Tây Bắc | Thiểm Tây | 462.0 |
| 26 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | Quảng Đông | 444.2 |
| 27 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm | 439.1 |
| 28 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | Tứ Xuyên | 437.0 |
| 29 | Đại học Hồ Nam | Hồ Nam | 435.5 |
| 30 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh | 432.8 |
| 31 | Đại học Sư phạm Hoa Đông Trung Quốc | Thượng Hải | 428.2 |
| 32 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh | 417.4 |
| 33 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ miền Nam | Quảng Đông | 413.0 |
| 34 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | 397.7 |
| 35 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 382.8 |
| 36 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | 381.2 |
| 37 | Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh | Giang Tô | 376.6 |
| 38 | Đại học Đông Bắc | Liêu Ninh | 369.4 |
| 39 | Đại học Tây An | Thiểm Tây | 363.8 |
| 40 | Đại học Lan Châu | Cam Túc | 362.2 |
| 40 | Đại học Tô Châu (Trung Quốc) | Giang Tô | 362.2 |
| 42 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | Hồ Bắc | 361.0 |
| 43 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | 346.9 |
| 44 | Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc | Thượng Hải | 346.1 |
| 45 | Đại học Công nghệ Thượng Hải | Thượng Hải | 343.3 |
| 46 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam | 336.5 |
| 47 | Đại học Sư phạm Trung Quốc | Hồ Bắc | 334.2 |
| 48 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | 333.2 |
| 49 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 332.6 |
| 50 | Đại học Tế Nam | Quảng Đông | 332.4 |
| 51 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Giang Tô | 330.7 |
| 52 | Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh | Bắc Kinh | 330.1 |
| 53 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Cát Lâm | 327.2 |
| 54 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Hồ Bắc | 326.1 |
| 55 | Đại học Giao thông Tây Nam | Tứ Xuyên | 325.1 |
| 56 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Từ Châu | Giang Tô | 324.0 |
| 57 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | 323.4 |
| 58 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô | 322.7 |
| 59 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | Hồ Bắc | 322.5 |
| 60 | Đại học Giang Nam | Giang Tô | 321.6 |
| 61 | Đại học Hồ hải | Giang Tô | 320.9 |
| 62 | Đại học Đại dương Trung Quốc | Sơn Đông | 319.8 |
| 63 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 314.2 |
| 64 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 309.6 |
| 65 | Đại học Tây Bắc | Thiểm Tây | 306.8 |
| 66 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | Sơn Đông | 304.4 |
| 67 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Thiểm Tây | 301.7 |
| 68 | Đại học Thâm Quyến | Quảng Đông | 301.4 |
| 69 | Đại học Nam Xương | Giang Tây | 299.5 |
| 70 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | Chiết Giang | 298.8 |
| 71 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | 296.0 |
| 72 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | 294.5 |
| 73 | Đại học Phúc Châu | Phúc Kiến | 290.6 |
| 74 | Đại học Northwest A&F | Thiểm Tây | 288.1 |
| 75 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh | 287.6 |
| 76 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Bắc Kinh | Bắc Kinh | 284.2 |
| 77 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải | 284.0 |
| 78 | Đại học Giang Tô | Giang Tô | 283.4 |
| 79 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | Quảng Đông | 281.5 |
| 80 | Đại học Vân Nam | Vân Nam | 281.3 |
| 81 | Đại học Dương Châu | Giang Tô | 279.0 |
| 82 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 278.8 |
| 83 | Đại học Công nghệ Hợp Phì | An Huy | 270.4 |
| 84 | Đại học Ninh Ba | Chiết Giang | 270.1 |
| 85 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | 268.5 |
| 86 | Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh | Giang Tô | 268.2 |
| 87 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hồ Nam | 263.5 |
| 88 | Đại học Trường An | Thiểm Tây | 258.5 |
| 89 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Bắc Kinh | 256.7 |
| 90 | Đại học Khoa học Công nghệ Thông tin Nam Kinh | Giang Tô | 255.5 |
| 91 | Đại học Điện tử Hàng Châu | Chiết Giang | 252.8 |
| 92 | Đại học Tương Tân | Hồ Nam | 252.4 |
| 93 | Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc | Quảng Đông | 252.3 |
| 94 | Đại học Nhạn Sơn | Hà Bắc | 251.8 |
| 95 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Kiến | 250.1 |
| 96 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây | 249.0 |
| 97 | Đại học Quảng Châu | Quảng Đông | 248.8 |
| 98 | Đại học Hà Nam | Hà Nam | 248.1 |
| 99 | Đại học Hàng hải Đại Liên | Liêu Ninh | 246.7 |
| 100 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Chiết Giang | 246.4 |