EZGO VIỆT NAM
Junior ESL - Dành cho trẻ em từ 8 đến 17 tuổi tại CIJ Academy

Junior ESL tại CIJ Academy là chương trình học tiếng Anh được thiết kế đặc biệt dành cho trẻ em từ 8 đến 17 tuổi, nhằm phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện. Với môi trường học tập an toàn, thân thiện và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, CIJ mang đến cho các học viên nhí không chỉ kiến thức tiếng Anh mà còn những trải nghiệm văn hóa phong phú tại đảo quốc Cebu, Philippines.

Chương trình tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua phương pháp học hiện đại, tương tác cao, giúp các em tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh và phát triển khả năng học tập ở môi trường quốc tế. Junior ESL tại CIJ không chỉ là lớp học ngôn ngữ mà còn là bước đệm để các em vươn xa trên hành trình chinh phục tri thức toàn cầu.

 

Khoá học dành cho các bạn nhỏ tại CIJ được thikeets kế khá đặc biệt

 

Junior ESL - Dành cho trẻ em từ 8 đến 17 tuổi

5 tiết lớp 1:1: Speaking, Listening, Reading, Writing

2 tiết lớp nhóm nhỏ 1:4: Vocabulary, Grammar, Conversation

1 tiết nhóm với giáo viên bản ngữ 1:8: Native Conversation, Presentation, Public Speaking

1 giờ tự học (bắt buộc): Học viên ngồi vào vị trí quy định trong phòng tự học và xem lại nội dung đã học, làm bài tập (từ 19 giờ)

1 tiết P.E: Sinh hoạt ngoại khóa, chơi thể thao, bơi lội, tham gia các hoạt động vui nhộn.

2 tiết kiểm tra hằng ngày: Kiểm tra từ vựng vào lúc 6:50 sáng

1 tiết viết luận: Chỉ dành cho các em du học khoá Junior ESL tự túc

Kiểm tra hằng tuần: Mỗi tuần một lần vào chiều chủ nhật, các em sẽ tham gia bài kiểm tra tổng quát, ôn tập những gì đã học trong tuần.

Guardian Course - Dành cho cha mẹ/ người giám hộ

4 tiết lớp 1:1: Speaking, Listening, Reading, Writing

Bài Kiếm tra thường xuyên được sắp xếp khá linh hoạt với lịch học của các con.

» CÁC BÀI KIỂM TRA

Kiểm tra trình độ đầu vào (Level Test): Tất cả học viên mới đều phải tham gia kiểm tra đầu vào trong sáng thứ hai hàng tuần. Bài kiểm tra đánh giá bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

Kiểm tra đánh giá trình độ hàng tháng (Progress Test): Được thực hiện vào ngày thứ sáu cuối cùng hàng tháng, bài kiểm tra nhằm đánh giá sự tiến bộ của học viên trong suốt một tháng học, bao gồm các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết và Từ vựng. Học viên đạt kết quả cao sẽ nhận được giấy chứng nhận danh dự cùng phần thưởng khuyến khích của trường.

Thi thử TOEIC: Hàng tháng tổ chức thi thử TOEIC từ một đến hai lần.

Thi thử IELTS: Tổ chức vào thứ 6 tuần thứ 2 và thứ 4 và vào thứ 7. Sử dụng giờ học nhóm của thứ 6 để kiểm tra IELTS Speaking. (Tuỳ theo từng học viên mà thời gian kiểm tra khác nhau). Thứ 7 từ 9h sáng sẽ bắt đầu thi, kiểm tra IELTS Listening (30 phút), Reading (1 tiếng), Writing (1 tiếng), tổng là 2h30 thi.

Kiểm tra từ vựng và kỹ năng viết câu: Được thực hiện vào mỗi sáng và tối hàng ngày. Riêng phần kiểm tra câu nếu học viên không đạt đủ số điểm 80/100 sẽ bắt buộc phải làm lại (sử dụng giờ tự học bắt buộc).

» DEMO SCHEDULE PER DAY (Thời gian biểu mẫu 1 ngày): 

Thời gian

Lớp học

Nội dung

06:30 – 07:20

Lớp buổi sáng

Kiểm tra từ vựng

07:20 – 07:50

Giờ ăn

Ăn sáng

08:00 – 08:50

Lớp học thứ 1

Lớp 1:1 (Nói)

08:55 – 09:45

Lớp học thứ 2

Lớp 1:1 (Đọc)

09:50 – 10:40

Lớp học thứ 3

Lớp 1:1 (Nghe)

10:45 – 11:35

Lớp học thứ 4

Lớp 1:1 (Viết)

11:40 – 12:30

Lớp học thứ 5

Lớp 1:1 (Nói)

12:30 – 13:30

Giờ ăn

Ăn trưa

13:30 – 14:20

Lớp học thứ 6

Lớp nhóm nhỏ (1:4) (Hội thoại)

14:25 – 15:15

Lớp học thứ 7

Lớp nhóm nhỏ (1:4) (Từ vựng)

15:20 – 16:10

Lớp học thứ 8

Lớp nhóm (GV bản ngữ) (Hội thoại 2)

16:15 – 17:05

Nghỉ ngơi

17:10 – 18:00

18:00 – 19:00

Giờ ăn

Ăn tối

19:00 – 19:50

Lớp buổi tối

Tự học (bắt buộc)

20:00 – 20:50

Lớp buổi tối

Kiểm tra viết câu (bắt buộc)

21:00 trở đi

Giờ tự do hoặc tự học

 

Các hoạt động ngoại khoá đan xen đem lại cho các con sự thoải mái sau mỗi tuần học. 

 

 (*) Trên đây là thời khoá biểu mẫu của chương trình Sparta 5. Mỗi học viên sau khi đến trường sẽ có một thời khoá biểu riêng.

 

» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC

Hoạt động vào thứ 7: Du lịch quanh thành phố, Hopping, du lịch tới khu nghỉ dưỡng, các hoạt động tình nguyện, thay đổi luân phiên các hoạt động mỗi tuần (Có tính phí)

Cung cấp các hoạt động ngoại khoá vào ngày lễ, giúp học viên học tiếng Anh một cách vui vẻ

Tổ chức nhiều hoạt động thể thao bên trong trường như bơi lội, bóng bàn, cầu lông, nhảy dây, bóng rổ

Mỗi thứ bảy hằng tuần, các học viên chương trình Junior sẽ được ra ngoài ăn trưa và ăn tối tại các nhà hàng nổi tiếng của Cebu và trải nghiệm các hoạt động văn hoá, thăm quan, ngắm cảnh…

 

HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ (USD)

HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)

ESL 4

 

         

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2.050

4.100

6.150

8.200

10.250

12.300

Phòng đôi

1.750

3.500

5.250

7.000

8.750

10.500

Phòng ba

1.650

3.300

4.950

6.600

8.250

9.900

Phòng bốn

1.600

3.200

4.800

6.400

8.000

9.600

General ESL

 

         

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2.150

4.300

6.450

8.600

10.750

12.900

Phòng đôi

1.850

3.700

5.550

7.400

9.250

11.100

Phòng ba

1.750

3.500

5.250

7.000

8.750

10.500

Phòng bốn

1.700

3.400

5.100

6.800

8.500

10.200

Basic Speaking

 

         

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2.250

4.500

6.750

9.000

11.250

13.500

Phòng đôi

1.950

3.900

5.850

7.800

9.750

11.700

Phòng ba

1.850

3.700

5.550

7.400

9.250

11.100

Phòng bốn

1.800

3.600

5.400

7.200

9.000

10.800

Power Speaking/ Sparta 5

         

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2.300

4.600

6.900

9.200

11.500

13.800

Phòng đôi

2.000

4.000

6.000

8.000

10.000

12.000

Phòng ba

1.900

3.800

5.700

7.600

9.500

11.400

Phòng bốn

1.850

3.700

5.550

7.400

9.250

11.100

Sparta 6

       

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2.450

4.900

7.350

9.800

12.250

14.700

Phòng đôi

2.150

4.300

6.450

8.600

10.750

12.900

Phòng ba

2.050

4.100

6.150

8.200

10.250

12.300

Phòng bốn

2.000

4.000

6.000

8.000

10.000

12.000

IELTS Basic

       

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đơn

2.500

5.000

7.500

10.000

12.500

15.000

Phòng đôi

2.200

4.400

6.600

8.800

11.000

13.200

Phòng ba

2.100

4.200

6.300

8.400

10.500

12.600

Phòng bốn

2.050

4.100

6.150

8.200

10.250

12.300

Family (Junior)

       

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi

2.350

4.700

7.050

9.400

11.750

14.100

Phòng ba

2.250

4.500

6.750

9.000

11.250

13.500

Phòng bốn

2.200

4.400

6.600

8.800

11.000

13.200

Family (Guaradian)

       

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi

1.750

3.500

5.250

7.000

8.750

10.500

Phòng ba

1.650

3.300

4.950

6.600

8.250

9.900

Phòng bốn

1.600

3.200

4.800

6.400

8.000

9.600

Family (Kinder)

       

Loại phòng

4 tuần

8 tuần

12 tuần

16 tuần

20 tuần

24 tuần

Phòng đôi

Bình luận
Gửi bình luận
Bình luận