Khoá học dành cho các bạn nhỏ tại CIJ được thikeets kế khá đặc biệt
Junior ESL - Dành cho trẻ em từ 8 đến 17 tuổi
5 tiết lớp 1:1: Speaking, Listening, Reading, Writing
2 tiết lớp nhóm nhỏ 1:4: Vocabulary, Grammar, Conversation
1 tiết nhóm với giáo viên bản ngữ 1:8: Native Conversation, Presentation, Public Speaking
1 giờ tự học (bắt buộc): Học viên ngồi vào vị trí quy định trong phòng tự học và xem lại nội dung đã học, làm bài tập (từ 19 giờ)
1 tiết P.E: Sinh hoạt ngoại khóa, chơi thể thao, bơi lội, tham gia các hoạt động vui nhộn.
2 tiết kiểm tra hằng ngày: Kiểm tra từ vựng vào lúc 6:50 sáng
1 tiết viết luận: Chỉ dành cho các em du học khoá Junior ESL tự túc
Kiểm tra hằng tuần: Mỗi tuần một lần vào chiều chủ nhật, các em sẽ tham gia bài kiểm tra tổng quát, ôn tập những gì đã học trong tuần.
Guardian Course - Dành cho cha mẹ/ người giám hộ
4 tiết lớp 1:1: Speaking, Listening, Reading, Writing
» CÁC BÀI KIỂM TRA
Kiểm tra trình độ đầu vào (Level Test): Tất cả học viên mới đều phải tham gia kiểm tra đầu vào trong sáng thứ hai hàng tuần. Bài kiểm tra đánh giá bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.
Kiểm tra đánh giá trình độ hàng tháng (Progress Test): Được thực hiện vào ngày thứ sáu cuối cùng hàng tháng, bài kiểm tra nhằm đánh giá sự tiến bộ của học viên trong suốt một tháng học, bao gồm các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết và Từ vựng. Học viên đạt kết quả cao sẽ nhận được giấy chứng nhận danh dự cùng phần thưởng khuyến khích của trường.
Thi thử TOEIC: Hàng tháng tổ chức thi thử TOEIC từ một đến hai lần.
Thi thử IELTS: Tổ chức vào thứ 6 tuần thứ 2 và thứ 4 và vào thứ 7. Sử dụng giờ học nhóm của thứ 6 để kiểm tra IELTS Speaking. (Tuỳ theo từng học viên mà thời gian kiểm tra khác nhau). Thứ 7 từ 9h sáng sẽ bắt đầu thi, kiểm tra IELTS Listening (30 phút), Reading (1 tiếng), Writing (1 tiếng), tổng là 2h30 thi.
Kiểm tra từ vựng và kỹ năng viết câu: Được thực hiện vào mỗi sáng và tối hàng ngày. Riêng phần kiểm tra câu nếu học viên không đạt đủ số điểm 80/100 sẽ bắt buộc phải làm lại (sử dụng giờ tự học bắt buộc).
» DEMO SCHEDULE PER DAY (Thời gian biểu mẫu 1 ngày):
Thời gian | Lớp học | Nội dung |
06:30 – 07:20 | Lớp buổi sáng | Kiểm tra từ vựng |
07:20 – 07:50 | Giờ ăn | Ăn sáng |
08:00 – 08:50 | Lớp học thứ 1 | Lớp 1:1 (Nói) |
08:55 – 09:45 | Lớp học thứ 2 | Lớp 1:1 (Đọc) |
09:50 – 10:40 | Lớp học thứ 3 | Lớp 1:1 (Nghe) |
10:45 – 11:35 | Lớp học thứ 4 | Lớp 1:1 (Viết) |
11:40 – 12:30 | Lớp học thứ 5 | Lớp 1:1 (Nói) |
12:30 – 13:30 | Giờ ăn | Ăn trưa |
13:30 – 14:20 | Lớp học thứ 6 | Lớp nhóm nhỏ (1:4) (Hội thoại) |
14:25 – 15:15 | Lớp học thứ 7 | Lớp nhóm nhỏ (1:4) (Từ vựng) |
15:20 – 16:10 | Lớp học thứ 8 | Lớp nhóm (GV bản ngữ) (Hội thoại 2) |
16:15 – 17:05 | Nghỉ ngơi | |
17:10 – 18:00 | ||
18:00 – 19:00 | Giờ ăn | Ăn tối |
19:00 – 19:50 | Lớp buổi tối | Tự học (bắt buộc) |
20:00 – 20:50 | Lớp buổi tối | Kiểm tra viết câu (bắt buộc) |
21:00 trở đi | Giờ tự do hoặc tự học |
Các hoạt động ngoại khoá đan xen đem lại cho các con sự thoải mái sau mỗi tuần học.
(*) Trên đây là thời khoá biểu mẫu của chương trình Sparta 5. Mỗi học viên sau khi đến trường sẽ có một thời khoá biểu riêng.
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
Hoạt động vào thứ 7: Du lịch quanh thành phố, Hopping, du lịch tới khu nghỉ dưỡng, các hoạt động tình nguyện, thay đổi luân phiên các hoạt động mỗi tuần (Có tính phí)
Cung cấp các hoạt động ngoại khoá vào ngày lễ, giúp học viên học tiếng Anh một cách vui vẻ
Tổ chức nhiều hoạt động thể thao bên trong trường như bơi lội, bóng bàn, cầu lông, nhảy dây, bóng rổ
Mỗi thứ bảy hằng tuần, các học viên chương trình Junior sẽ được ra ngoài ăn trưa và ăn tối tại các nhà hàng nổi tiếng của Cebu và trải nghiệm các hoạt động văn hoá, thăm quan, ngắm cảnh…
HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ (USD)
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
ESL 4 |
| |||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng đôi | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
Phòng ba | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
Phòng bốn | 1.600 | 3.200 | 4.800 | 6.400 | 8.000 | 9.600 |
General ESL |
| |||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.150 | 4.300 | 6.450 | 8.600 | 10.750 | 12.900 |
Phòng đôi | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng ba | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
Phòng bốn | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
Basic Speaking |
| |||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.250 | 4.500 | 6.750 | 9.000 | 11.250 | 13.500 |
Phòng đôi | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
Phòng ba | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng bốn | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Power Speaking/ Sparta 5 | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.300 | 4.600 | 6.900 | 9.200 | 11.500 | 13.800 |
Phòng đôi | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Phòng ba | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng bốn | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Sparta 6 | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.450 | 4.900 | 7.350 | 9.800 | 12.250 | 14.700 |
Phòng đôi | 2.150 | 4.300 | 6.450 | 8.600 | 10.750 | 12.900 |
Phòng ba | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Phòng bốn | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
IELTS Basic | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2.500 | 5.000 | 7.500 | 10.000 | 12.500 | 15.000 |
Phòng đôi | 2.200 | 4.400 | 6.600 | 8.800 | 11.000 | 13.200 |
Phòng ba | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
Phòng bốn | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
Family (Junior) | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 2.350 | 4.700 | 7.050 | 9.400 | 11.750 | 14.100 |
Phòng ba | 2.250 | 4.500 | 6.750 | 9.000 | 11.250 | 13.500 |
Phòng bốn | 2.200 | 4.400 | 6.600 | 8.800 | 11.000 | 13.200 |
Family (Guaradian) | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
Phòng ba | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
Phòng bốn | 1.600 | 3.200 | 4.800 | 6.400 | 8.000 | 9.600 |
Family (Kinder) | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | |