EZGO VIỆT NAM
[BXH - Update] Top 100 Đại học ở Trung Quốc

Bảng xếp hạng 100 trường Đại học Trung Quốc năm 2023 (mới nhất) của báo 高三网 (một trong những trang báo hàng đầu Trung Quốc dành cho học sinh lớp 12) để các bạn tham khảo nhé!

Trung Quốc là quốc gia có tốc độ phát triển kinh tế cao trong giai đoạn gần đây, cộng với nền văn hoá lịch sử lâu đời và chất lượng đào tạo xếp hàng top đầu thế giới. Điều này đã thu hút rất nhiều sinh viên khắp thế giới chọn Trung Quốc là điểm đến du học.

Việc chọn trường khi du học là rất quan trọng, trường đại học đó liên quan đến môi trường học tập và hướng phát triển trong vài năm tới. Dưới đây là bảng xếp hạng 100 trường Đại học Trung Quốc năm 2023 (mới nhất) của báo 高三网 (một trong những trang báo hàng đầu Trung Quốc dành cho học sinh lớp 12) để các bạn tham khảo nhé!

Xếp hạng

Trường đại học, cao đẳng

Khu vực

Điểm xếp hạng

1

Đại học Thanh Hoa

Bắc Kinh

1004.1

2

Đại học Bắc Kinh

Bắc Kinh

910.5

3

Đại học Chiết Giang

Chiết Giang

822.9

4

Đại học Giao thông Thượng Hải

Thượng Hải

778.6

5

Đại học Phục Đán

Thượng Hải

712.4

6

Đại học Nam Kinh

Giang Tô

676.2

7

Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc

An Huy

608.6

8

Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung

Hồ Bắc

606.2

9

Đại học Vũ Hán

Hồ Bắc

599.1

10

Đại học Giao thông Tây An

Thiểm Tây

572.6

11

Đại học Trung Sơn

Quảng Đông

570.0

12

Đại học Tứ Xuyên

Tứ Xuyên

546.9

13

Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân

Hắc Long Giang

544.2

14

Đại học Beihang

Bắc Kinh

543.5

15

Đại học Đông Nam

Giang Tô

532.3

16

Viện Công nghệ Bắc Kinh

Bắc Kinh

529.3

17

Đại học Đồng Tế

Thượng Hải

527.0

18

Đại học Nhân dân Trung Quốc

Bắc Kinh

526.3

19

Đại học Sư phạm Bắc Kinh

Bắc Kinh

523.4

20

Đại học Nam Khai

Thiên Tân

490.4

21

Đại học Thiên Tân

Thiên Tân

480.5

22

Đại học Sơn Đông

Sơn Đông

472.8

23

Đại học Trung Nam

Hồ Nam

466.1

24

Đại học Hạ Môn

Phúc Kiến

463.2

25

Đại học Bách khoa Tây Bắc

Thiểm Tây

462.0

26

Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc

Quảng Đông

444.2

27

Đại học Cát Lâm

Cát Lâm

439.1

28

Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc

Tứ Xuyên

437.0

29

Đại học Hồ Nam

Hồ Nam

435.5

30

Đại học Nông nghiệp Trung Quốc

Bắc Kinh

432.8

31

Đại học Sư phạm Hoa Đông Trung Quốc

Thượng Hải

428.2

32

Đại học Công nghệ Đại Liên

Liêu Ninh

417.4

33

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ miền Nam

Quảng Đông

413.0

34

Đại học Trùng Khánh

Trùng Khánh

397.7

35

Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh

Bắc Kinh

382.8

36

Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh

Giang Tô

381.2

37

Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh

Giang Tô

376.6

38

Đại học Đông Bắc

Liêu Ninh

369.4

39

Đại học Tây An

Thiểm Tây

363.8

40

Đại học Lan Châu

Cam Túc

362.2

40

Đại học Tô Châu (Trung Quốc)

Giang Tô

362.2

42

Đại học Nông nghiệp Hoa Trung

Hồ Bắc

361.0

43

Đại học Giao thông Bắc Kinh

Bắc Kinh

346.9

44

Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc

Thượng Hải

346.1

45

Đại học Công nghệ Thượng Hải

Thượng Hải

343.3

46

Đại học Trịnh Châu

Hà Nam

336.5

47

Đại học Sư phạm Trung Quốc

Hồ Bắc

334.2

48

Đại học Thượng Hải

Thượng Hải

333.2

49

Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân

Hắc Long Giang

332.6

50

Đại học Tế Nam

Quảng Đông

332.4

51

Đại học Nông nghiệp Nam Kinh

Giang Tô

330.7

52

Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh

Bắc Kinh

330.1

53

Đại học Sư phạm Đông Bắc

Cát Lâm

327.2

54

Đại học Công nghệ Vũ Hán

Hồ Bắc

326.1

55

Đại học Giao thông Tây Nam

Tứ Xuyên

325.1

56

Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Từ Châu

Giang Tô

324.0

57

Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh

Bắc Kinh

323.4

58

Đại học Sư phạm Nam Kinh

Giang Tô

322.7

59

Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)

Hồ Bắc

322.5

60

Đại học Giang Nam

Giang Tô

321.6

61

Đại học Hồ hải

Giang Tô

320.9

62

Đại học Đại dương Trung Quốc

Sơn Đông

319.8

63

Đại học Công nghệ Bắc Kinh

Bắc Kinh

314.2

64

Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh

Bắc Kinh

309.6

65

Đại học Tây Bắc

Thiểm Tây

306.8

66

Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông)

Sơn Đông

304.4

67

Đại học Sư phạm Thiểm Tây

Thiểm Tây

301.7

68

Đại học Thâm Quyến

Quảng Đông

301.4

69

Đại học Nam Xương

Giang Tây

299.5

70

Đại học Công nghệ Chiết Giang

Chiết Giang

298.8

71

Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh)

Bắc Kinh

296.0

72

Đại học Tây Nam

Trùng Khánh

294.5

73

Đại học Phúc Châu

Phúc Kiến

290.6

74

Đại học Northwest A&F

Thiểm Tây

288.1

75

Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc

Bắc Kinh

287.6

76

Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Bắc Kinh

Bắc Kinh

284.2

77

Đại học Đông Hoa

Thượng Hải

284.0

78

Đại học Giang Tô

Giang Tô

283.4

79

Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc

Quảng Đông

281.5

80

Đại học Vân Nam

Vân Nam

281.3

81

Đại học Dương Châu

Giang Tô

279.0

82

Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh

Bắc Kinh

278.8

83

Đại học Công nghệ Hợp Phì

An Huy

270.4

84

Đại học Ninh Ba

Chiết Giang

270.1

85

Đại học Công nghệ Nam Kinh

Giang Tô

268.5

86

Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh

Giang Tô

268.2

87

Đại học Sư phạm Hồ Nam

Hồ Nam

263.5

88

Đại học Trường An

Thiểm Tây

258.5

89

Đại học Sư phạm Thủ đô

Bắc Kinh

256.7

90

Đại học Khoa học Công nghệ Thông tin Nam Kinh

Giang Tô

255.5

91

Đại học Điện tử Hàng Châu

Chiết Giang

252.8

92

Đại học Tương Tân

Hồ Nam

252.4

93

Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc

Quảng Đông

252.3

94

Đại học Nhạn Sơn

Hà Bắc

251.8

95

Đại học Sư phạm Phúc Kiến

Phúc Kiến

250.1

96

Đại học Quảng Tây

Quảng Tây

249.0

97

Đại học Quảng Châu

Quảng Đông

248.8

98

Đại học Hà Nam

Hà Nam

248.1

99

Đại học Hàng hải Đại Liên

Liêu Ninh

246.7

100

Đại học Sư phạm Chiết Giang

Chiết Giang

246.4

Bình luận
Gửi bình luận
Bình luận